|
|
Thông tin chung
|
CÂN PHÂN TÍCH ĐIỆN TỬ CHÍNH XÁC CAO
* Tính năng kỹ thuật Cân có nhiều chế độ cân có thể đáp ứng những yêu cầu ứng dụng khác nhau của người sử dụng + Cân theo tỷ lệ % + Cân theo định dạng giá trị trọng lượng Gross/ Net + Chế độ cân tĩnh + Chế độ cân động nhờ chế độ lọc số + Có thể chuyển đổi qua lại các đơn vị lượng phổ biến khác nhau. + Cân có thể tự động chuẩn với hệ thống quả cân chuẩn đã được lắp đặt trong máy khi thao tác trực tiếp từ bàn phím cân. + Cân có 17 đơn vị, có thể chuyển đổi trực tiếp qua lại + Cân có tính năng đếm mẫu + Màn hình đọc số tinh thể lỏng,có đèn phát sáng dễ đọc số. + Chương trình ứng dụng phần mềm đa năng: hiển thị ngày ,giờ,...... +
Chức năng cân trừ bì bằng hai chế độ : Trừ bì trực tiếp bằng trọng
lượng bì, trừ bì bằng cách nhập giá trị trọng lượng bì đã biết trước. + Màn hình diot matrix thế hệ mới vớ độ phân giải cao,có đèn phát sáng *Giao tiếp với các thiết bị ngoại vi: Câncó cổng truyền RS-232 giao tiếp với máy vi tính, máy in, dụng cụ
phân tích. Tùy theo nhu cầu, người sử dụng có thể áp dụng trong mô hình tự động hoá. Dữ liệu cân được lưu hay in ra theo
chuẩn ISO/GLP để có thể dùng cân như một thiết bị đo lường trong hệ
thống quản lý chất lượng
LỌAI CÂN
| TẢI TRỌNG
| ĐỘ ĐỌC
| CHUẨN TỰ ĐỘNG
| Đĩa Cân
| DV110C
| 110 g
| 0.0001g | Có | Ø 100mm | DV210C
| 210 g | 0.0001g | Có | Ø 100 mm | DV215CD
| 81/210g | 0.00001g/0.0001g | Có | Ø 100 mm | DV310C
| 310g | 0.001g | Có | Ø 110 mm
| Nhiệt độ cho phép sử dụng
| 10ºC - 40ºC
| Nguồn điện sử dụng
| AC 220V/ 50-60Hz | Kích thước cân (D X R X C)
| 22 x 30 x 45.7 cm
|
|
|
|